Bài 86: Vâng, tôi cũng bị đau
あたまがいたいんです
Nghe hội thoại:
Lời thoại:
B: 具合が悪そうですね
Trông anh có vẻ không khỏe nhỉ.
A: ええ、あたまが痛いんです。それに、のども痛くて
Vâng, đau đầu. Hơn nữa, cổ họng cũng đau nữa.
B:: 熱はありますか
Anh có sốt không?
A: ええ、38度
Có, 38 độ.
Từ vựng:
具合が悪い ぐあいがわるい Không khỏe
熱 ねつ nhiệt, sốt
痛い いたい đau
Chú ý:
● Aが痛い đau A
Ví dụ:
頭 あたま → 頭が痛い đâu đầu
おなか → おなかが痛い đau bụng
のど → のどが痛い đau họng