Bài 84: Đáng tiếc nhỉ
残念ですね
Nghe hội thoại:
Lời thoại:
B: 鎌倉はどうでしたか
Kamakura thế nào ạ?
A: それが、ともだちの都合が悪くなって、行かなかったんです。
Nhưng mà, do điều kiện của bạn chú không tốt, nên chú đã không đi.
B: そうですか。それは残念でしたね
Thế à? Thế thì tiếc nhỉ.
Từ vựng:
友達 ともだち bạn
残念 ざんねん tiếc
Chú ý:
● Điều kiện không tốt(không tiện): 都合が悪い つごうがわるい
Điều kiện tốt(tiện): 都合がいい つごうがいい