Bài 82: Ngày mai chú muốn cháu cho chú mượn máy quay phim
ビデオカメラを貸してほしいんですが
Nghe hội thoại:
Lời thoại:
A: 健人くん、ちょっとお願いがあるんですけど。
Kento, chú có việc muốn nhờ ...
B: なんですか
Việc gì ạ?
A: 明日、ビデオカメラを貸してほしいんですが
Ngày mai chú muốn cháu cho chú mượn máy quay phim.
B: いいですよ。どうぞ
Được ạ. Xin mời chú.
Từ vựng:
お願い おねがい nhờ vả
ビデオカメラ máy quay phim
Chú ý:
● Cách nói khi muốn người ta làm gì: động từ thể て + ほしい
Ví dụ:
貸す かす (cho mượn) ⇒ 貸してほしい muốn anh chị cho mượn
食べる たべる ⇒ 食べてほしい muốn anh chị ăn