Bài 74: Cái gì cũng có thể ăn được
なんでも食べられます
Nghe hội thoại:
Lời thoại:
B: もう日本の食べ物に慣れましたか
Anh đã quen với món ăn Nhật chưa?
A: ええ、だいたいなんでも食べられます
Vâng, đại khái là món nào tôi cũng ăn được.
B: なっとうも大丈夫ですか
Natto cũng ăn được à?
A: ええ、大好きです。
Vâng, tôi rất thích.
Từ vựng:
慣れる なれる quen
なっとう natto (đậu tương lên men)
Chú ý:
● Thể khả năng của động từ:
食べます たべます ăn là 食べられます ăn được
● Thể khả năng của động từ 覚えます おぼえます nhớ là 覚えられます nhớ được