Bài 69: Nhất định phải đến nhé
ぜひきてくださいね
Nghe hội thoại:
Lời thoại:
B: 土曜日のパーティー、ぜひ来てくださいね
Liên hoan ngày thứ 7, anh nhất định đến nhá.
A: はい、ありがとうございます。楽しみにしています。
Vâng, cảm ơn anh. Tôi rất mong chờ
Từ vựng:
パーティー liên hoan, tiệc
ぜひ nhất định
Chú ý:
● Câu cầu khiến: Thể て của động từ + ください
Ví dụ:
来ます きます đến → 来てください hãy đến nhé
見ます みます xem, nhìn → 見てください hãy xem, nhìn đi
聞きます ききます → 聞いてください hãy nghe nhé