Bài 63: Chú muốn ăn món ăn như thế nào?
どんなものが食べたいですか
Nghe hội thoại:
Lời thoại:
B: どんなものが食べたいですか
Chú muốn ăn món ăn như thế nào?
A: そうですね。僕はなんでもいいです
Uhm, chú thì món nào cũng được
B: じゃあ、和食の店にでも行きましょうか
Thế thì, chúng ta đi quán ăn Nhật đi?
Từ vựng:
何でもいい cái gì cũng được
和食 わしょく món ăn Nhật
Chú ý:
● Khi muốn làm gì đó, đuôi ます của động từ đổi thành たいです
● Giới từ đi kèm động từ ở thể たい là giới tính chỉ mục đích が → ○○が食べたい
Ví dụ:
どんなものが食べたいですか muốn ăn món như thế nào?
和食が食べたいです muốn ăn món ăn Nhật
○○料理が食べたいです muốn ăn món ○○