Bài 61: Cổ họng cháu khát khô
のどがカラカラで
Nghe hội thoại:
Lời thoại:
B: ちょっと、ひと休みしませんか
Cháu nghỉ một chút được không?
のどがカラカラで
Cổ họng cháu khô rát.
A: ええ、そういえば、お腹も空きましたね
Ừ, nếu như thế, bụng cũng đói rồi nhỉ.
B: そうですね。この辺で食事にしますか
Vâng, chúng ta ăn cơm ở gần đây không?
Từ vựng:
一休み ひとやすみ nghỉ một chút, giải lao
のど cổ họng
お腹 おなか bụng
空く すく đói, trống
食事 しょくじ bữa ăn
Chú ý:
● Từ tượng thanh tượng hình:
のどがカラカラです cổ họng khô rát
お腹がペコペコです bụng đói meo
日本語がペラペラです nói tiếng Nhật lưu loát