Bài 58: Vâng tôi thích nghe, nhưng hát thì..
さくのはすきですが、うたうのはどうも・・・
Nghe hội thoại:
Lời thoại:
B: 日本の歌は好きですか
Anh có thích bài hát Nhật không?
A: ええ、聞くのは好きですが、歌うのはどうも・・・
Vâng, tôi thích nghe nhưng hát thì ...
B: わたしと同じですね
Giống tôi nhỉ
A: じゃあ、カラオケにはあまり行かないんですね
Thế thì chị không mấy đi karaoke nhỉ
Từ vựng:
歌 うた bài hát
聞く きく nghe
歌う うたう hát
~と同じ: giống với~
あまり~ない không ~ mấy
Chú ý:
● Cách biến đổi động từ thành danh từ: động từ dạng từ điển + の
Ví dụ: 歌う + の → 歌うの Việc hát
聞く + の → 聞くの việc nghe