Bài 50: Tôi rất mong được gặp anh
たのしみにしています
Nghe hội thoại:
Lời thoại:
B: まりこですが、先ほどはお電話ありがとうございます。
Mariko đây, lúc nãy cảm ơn anh đã gọi điện cho tôi.
A: いいえ、それで、明日、大丈夫ですか
Không có gì. Thế ngày mai có được không.
B: はい。3時に明大前ですね。楽しみにしています。
Vâng, 3 giờ tại ga Meidaimae nhỉ. Tôi rất mong được gặp anh.
Từ vựng:
さきほど lúc nãy
電話 でんわ điện thoại
明日 あした ngày mai
大丈夫 だいじょうぶ được, không sao
明大前 めいだいまえ Meidaimae, tên một ga tàu điện ở Tokyo
Chú ý:
Cách nói khi mong chờ một điều biết trước xãy ra(ví dụ như một cuộc hẹn gặp, một chuyến đi chơi ...) sẽ là niềm vui : 楽しみにしています。