Bài 46: Tôi bị lạc đường, ga tàu điện ngầm...
みちにまよったんですが、ちかてつのえきは
Nghe hội thoại:
Lời thoại:
A: みちにまよったんですが、地下鉄の駅は
Tôi bị lạc đường, ga tàu điện ngầm ..
B: すぐ、そこですよ
Ngay phía đó đấy.
A: えっ、どこですか
Dạ, ở đâu ạ?
あ、あれが地下鉄の入り口なんですか
A, chó kia là cửa vào ga tàu điện ngầm à.
Từ vựng:
道 みち đường
地下鉄 ちかてつ tàu điện ngầm
マーク ký hiệu
入り口 いりぐち cửa vào