Bài 32: Bạn mua ở đâu thế?
どこでかいますか
Nghe hội thoại:
Lời thoại:
A:
Thường thì chị mua rau ở đâu ạ?
B:
Tôi thường mua ở cửa hàng rau phía trước ga. Vừa rẻ vừa tươi đấy.
A: それはいいですね
Thế thì hay quá nhỉ.
Từ vựng:
いつも lúc nào cũng, thông thường
Chú ý:
● で là trợ từ chỉ địa điểm xãy ra hành động.
Ví dụ: どこで
● Khi hai tính từ đứng cạnh nhau, nếu tính từ đuôi い đứng trước thì đổi い thành くて
Khi tính từ đuôi な đứng trước thì đổi な thành で