Bài 23: Anh có chơi thể thao không?
スポーツをしますか
Nghe hội thoại:
Lời thoại:
A:
Kento có chơi thể thao không?
B: ええ、テニスをします。
Có, cháu chơi quần vợt ạ.
A: あ、ぼくもです。
A, chú cũng chơi đấy.
B: そうですか
Thế ạ?
じゃ、
Thế thì, lần tới, chúng ta đi chơi nhé.
Từ vựng:
Chú ý:
~をします làm, chơi (gì đó)
Ví dụ:
スポーツ を します chơi thể thao
テニス を します chơi quần vợt
サッカー を します chơi đá bóng
ピンポン を します chơi bóng bàn