Bài 18: Chuẩn bị đi ngủ thôi
そろそろ寝ましょう
Nghe hội thoại:
Lời thoại:
B: そろそろ、
Chúng ta chuẩn bị đi ngủ thôi.
A: はい、これからしばらくよろしくお
Vâng. Từ nay tôi còn nhờ anh một thời gian nữa.
B: こちらこそ、じゃあ、おやすみなさい
Tôi cũng vậy. Thôi, chúc anh ngủ ngon.
A: おやすみなさい。
Chúc anh ngủ ngon.
Từ vựng:
そろそろ chuẩn bị , sắp
これから từ nay
しばらく một thời gian nữa, một lát nữa.
おやすみなさい Chúc ngủ ngon.
Chú ý:
Khi đổi ます thành ましょうか → rủ người khác cùng làm gì
Ví dụ: