Bài 125: Xin cảm ơn chị đã giúp đỡ nhiều
いろいろお世話になりました
Nghe hội thoại:
Lời thoại:
A: いろいろお世話になりました。
Xin cám ơn đã giúp đỡ nhiều.
B: こちらこそ。明日からさみしくなりますよ。
Tôi cũng vậy. Từ ngày mai tôi sẽ buồn lắm đấy.
C: 今日はおもいきり、食べてくださいね
Hôm nay ăn hết sức vào nhé.
A: はい、ありがとうございます。
Vâng, cáo ơn chị.
こんなにおいしい家庭料理
Món ăn gia đình ngon như thế này.
もうたべられなくなるなあ
tôi sẽ không bao giờ được ăn nữa.
Từ vựng:
さみしい (さびしい) buồn
おもいきり hết sức, dốc sức
Chú ý:
● Cách bày tỏ sự biết ơn người khác đã chăm sóc, giúp đỡ mình:
お世話になりました Xin cảm ơn đã giúp đỡ.
本当にお世話になりました Thật sự cảm ơn đã giúp đỡ.