Bài 123: Ngày mai đi mua sắm cùng chú được không?
よかったら、買い物に付き合ってくれませんか
Nghe hội thoại:
Lời thoại:
B: ご帰国はいつですか
Bao giờ anh về nước?
A: 来週の土曜日です。
Thứ 7 tuần sau.
B: ええっ、もう!時間がたつのは早いですね
Thế à, Đã về rồi à. Thời gian trôi nhanh nhỉ.
A: ええ、またお目にかかれるのを楽しみにしてます。
Vâng, tôi rất mong lại được gặp chị.
Từ vựng:
来週 らいしゅう tuần sau
たつ trôi qua
遠い とおい nhanh
Chú ý:
● お目にかかれる là kính ngữ của 会える gặp
● Aのをお楽しみにしています Rất mong A
Ví dụ: お目にかかれるのを楽しみにしています rất mong được gặp anh chị