Bài 120: Ngày mai đi mua sắm cùng chú được không?
よかったら、買い物に付き合ってくれませんか
Nghe hội thoại:
Lời thoại:
A: 健人くん、よかったら明日、鴨野に付き合ってくれませんか
Kento, nếu được, ngày mai đi mua sắm cùng chú được không?
B: ええ、いいですよ。なにを買うんですか
Vâng, được ạ. Chú mua gì ạ?
A: お土です。
Quà.
B: あ、もうすぐ帰国ですね
À, chú sắp về nước rồi nhỉ.
Từ vựng:
買い物 かいもの mua sắm
もうすぐ sắp
帰国 きこく về nước
Chú ý:
● Cách yêu cầu người khác làm gì đó cho mình một cách thân mật:
よっかたら、(Nếu được) + động từ thể て + くれませんか
Ví dụ: 買い物に付き合う đi mua sắm cùng
→ よかったら、買い物に付き合ってくれませんか
nếu được, đi mua sắm cùng tôi được không?