Bài 113: Mua sẵn nước uống và đồ ăn dự phòng
みずや非常食をかっておくとか
Nghe hội thoại:
Lời thoại:
A: 地震に備えて、どんなことをしていますか
Chuẩn bị cho động đất thì cháu làm những công việc gì?
B: そうですね
Vậy à
A: それから?
Tiếp đó thì?
Từ vựng:
~に備えて にそなえて chuẩn bị cho
例えば たとえば ví dụ
非常食 ひじょうしょく thức ăn dự phòng lúc bất thường
それから tiếp đó
Chú ý:
● Cách nói khi chuẩn bị làm sẵn việc gì đó: động từ thể て + おく
Ví dụ:
買う かう → 買っておく mua sẵn
冷やす ひやす → 冷やしておく làm lạnh sẵn
言う いう → 言っておく nói sẵn