Bài 8: Nhà vệ sinh ở đâu
トイレはどこですか
Nghe hội thoại:
Lời thoại:
A: すみません。トイレはどこですか
Xin lỗi, nhà vệ sinh ở đâu ạ?
B: あの
Ở phía sau cầu thanh đầu kia.
A: どうも。
Cám ơn
Từ vựng:
トイレ nhà vệ sinh
どこ ở đâu
Chú ý:
あの chỉ vật ở xa cả người nói và người nghe.
あの
→ あの