A: これ、両替りょうがえをお願ねがいします。
Làm ơn đổi cho tôi số tiền này.
B: はい
Vâng.
A: あの、1000円えん札さつもお願ねがいします。
Này chị, làm ơn cho tôi cả tờ 1000 Yên.
B: はい、わかりました。
Vâng, tôi hiểu rồi.
両替りょうがえ: りょうがえ đổi tiền.