Default
Amethyst
City
Flat
Modern
Smooth
Vnjpclub
Home
Vỡ lòng
Tổng hợp
Hiragana
Katakana
Minna No Nihongo
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Luyện Đọc
Hội Thoại
Luyện Nghe
Bài Tập
Hán Tự
Kiểm tra
Hán tự
Kanji Look And Learn
Luyện Thi N5
Trắc Nghiệm Kanji
Luyện nghe
Luyện ngữ pháp
Luyện đọc hiểu
Điền từ
Tổng hợp ngữ pháp
Luyện Thi N4
Trắc Nghiệm Kanji
Luyện ngữ pháp
Điền từ
Chọn câu đúng
Tổng hợp ngữ pháp
Luyện Thi N3
Tổng hợp ngữ pháp
Trắc Nghiệm Kanji
Trắc Nghiệm Moji-Goi
Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
Luyện Thi N2
Trắc Nghiệm Kanji
Trắc Nghiệm Moji-Goi
Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
Tổng hợp ngữ pháp
Luyện Thi N1
Trắc Nghiệm Kanji
Tổng hợp ngữ pháp
Profile
3
Inbox
1
Profile
Settings
Actions
Log in
Log out
Từ vựng tiếng Nhật
Từ Vựng
Romaji
Phát Âm
Từ Loại
Hán Tự
Âm Hán
Nghĩa
ハンサム[な]
hansamu[na]
đẹp trai
きれい[な]
kirei[na]
đẹp, sạch
しずか[な]
shizuka[na]
静か[な]
TĨNH
yên tĩnh
にぎやか[な]
nigiyaka[na]
náo nhiệt
ゆうめい[な]
yuumei[na]
有名[な]
HỮU DANH
nổi tiếng
しんせつ[な]
shinsetsu[na]
親切[な]
THÂN THIẾT
tốt bụng, thân thiện
げんき[な]
genki[na]
元気[な]
NGUYÊN KHÍ
khỏe
ひま[な]
hima[na]
暇[な]
HẠ
rảnh rỗi
べんり[な]
benri[na]
便利[な]
TIỆN LỢI
tiện lợi
すてき[な]
suteki[na]
đẹp, hay
おおきい
ookii
大きい
ĐẠI
lớn, to
ちいさい
chiisai
小さい
TIỂU
bé, nhỏ
あたらしい
atarashii
新しい
TÂN
mới
ふるい
furui
古い
CỔ
cũ
いい(よい)
ii(yoi)
tốt
わるい
warui
悪い
ÁC
xấu
あつい
atsui
暑い, 熱い
THỬ, NHIỆT
nóng
さむい
samui
寒い
HÀN
lạnh, rét (dùng cho thời tiết)
つめたい
tsumetai
冷たい
LÃNH
lạnh, buốt (dùng cho cảm giác)
むずかしい
muzukashii
難しい
NAN
khó
やさしい
yasashii
易しい
DỊ
dễ
たかい
takai
高い
CAO
đắt, cao
やすい
yasui
安い
AN
rẻ
ひくい
hikui
低い
ĐÊ
thấp
おもしろい
omoshiroi
thú vị, hay
おいしい
oishii
ngon
いそがしい
isogashii
忙しい
MANG
bận
たのしい
tanoshii
楽しい
LẠC, NHẠC
vui
しろい
shiroi
白い
BẠCH
trắng
くろい
kuroi
黒い
HẮC
đen
あかい
akai
赤い
XÍCH
đỏ
あおい
aoi
青い
THANH
xanh da trời
さくら
sakura
桜
ANH
anh đào (hoa, cây)
やま
yama
山
SƠN, SAN
núi
まち
machi
町
ĐINH
thị trấn, thị xã, thành phố
たべもの
tabemono
食べ物
THỰC VẬT
đồ ăn
くるま
kuruma
車
XA
xe ô tô
ところ
tokoro
所
SỞ
nơi, chỗ
りょう
ryou
寮
LIÊU
kí túc xá
べんきょう
benkyou
勉強
MIỄN CƯỜNG
học
せいかつ
seikatsu
生活
SINH HOẠT
cuộc sống, sinh hoạt
[お]しごと
[o]shigoto
[お]仕事
SĨ SỰ
công việc (~をします:làm việc)
どう
dou
thế nào
どんな~
donna~
~ như thế nào
どれ
dore
cái nào
とても
totemo
rất, lắm
あまり
amari
không ~ lắm
そして
soshite
và, thêm nữa (dùng để nối 2 câu)
~が、~
~ga、~
~, nhưng ~
おげんきですか。
ogenkidesuka。
お元気ですか。
NGUYÊN KHÍ
Anh/chị có khỏe không?
そうですね。
soudesune。
Thế à. Như vậy nhỉ
にほんのせいかつに なれましたか
nihonnoseikatsuni naremashitaka
Anh/Chị đã quen với cuộc sống ở Nhật chưa?
[~、]もういっぱいいかがですか。
[~、]mouippaiikagadesuka。
Anh/ chị dùng thêm một chén [~] nữa được không ạ?
いいえ、けっこうです。
iie、kekkoudesu。
Không, đủ rồi ạ.
もう~です[ね]。
mou~desu[ne]。
Đã ~ rồi nhỉ./ Đã ~ rồi, đúng không ạ?
そろそろしつれいします。
sorosoroshitsureishimasu。
Sắp đến lúc tôi phải xin phép rồi.
また いらっしゃってください。
mata irasshattekudasai。
Lần sau anh/ chị lại đến chơi nhé.
ふじさん
fujisan
富士山
PHÚ SĨ SƠN/SAN
Núi Phú Sĩ (ngọn núi cao nhất Nhật Bản)
びわこ
biwako
琵琶湖
TỲ BÀ HỒ
Hồ Biwa
シャンハイ
shanhai
上海
THƯỢNG HẢI
Thượng Hải
しちにんのさむらい
shichininnosamurai
七人の侍
THẤT NHÂN THỊ
bảy chàng võ sĩ Samurai
きんかくじ
kinkakuji
金閣寺
KIM CÁC TỰ
Chùa Kinkaku-ji (chùa vàng)