Default
Amethyst
City
Flat
Modern
Smooth
Vnjpclub
Home
Vỡ lòng
Tổng hợp
Hiragana
Katakana
Minna No Nihongo
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Luyện Đọc
Hội Thoại
Luyện Nghe
Bài Tập
Hán Tự
Kiểm tra
Hán tự
Kanji Look And Learn
Luyện Thi N5
Trắc Nghiệm Kanji
Luyện nghe
Luyện ngữ pháp
Luyện đọc hiểu
Điền từ
Tổng hợp ngữ pháp
Luyện Thi N4
Trắc Nghiệm Kanji
Luyện ngữ pháp
Điền từ
Chọn câu đúng
Tổng hợp ngữ pháp
Luyện Thi N3
Tổng hợp ngữ pháp
Trắc Nghiệm Kanji
Trắc Nghiệm Moji-Goi
Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
Luyện Thi N2
Trắc Nghiệm Kanji
Trắc Nghiệm Moji-Goi
Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
Tổng hợp ngữ pháp
Luyện Thi N1
Trắc Nghiệm Kanji
Tổng hợp ngữ pháp
Profile
3
Inbox
1
Profile
Settings
Actions
Log in
Log out
Từ vựng tiếng Nhật
Từ Vựng
Romaji
Phát Âm
Từ Loại
Hán Tự
Âm Hán
Nghĩa
[かいしゃに~]つとめます
[kaishani~]tsutomemasu
[会社に~]勤めます
HỘI XÃ CẦN
làm việc ở [công ty]
やすみます
yasumimasu
休みます
HƯU
nghỉ
[いすに~]かけます
[isuni~]kakemasu
[いすに~]掛けます
QUẢI
ngồi [ghế]
すごします
sugoshimasu
過ごします
QUÁ
tiêu thời gian, trải qua
[ぎんこうに~]よります
[ginkouni~]yorimasu
[銀行に~]寄ります
NGÂN HÀNG KÝ
ghé qua [ngân hàng]
いらっしゃいます
irasshaimasu
ở, có, đi, đến (tôn kính ngữ của います、いきます và きます)
めしあがります
meshiagarimasu
召し上がります
TRIỆU THƯỢNG
ăn, uống (tôn kính ngữ của たべます và のみます)
おっしゃいます
osshaimasu
nói (tôn kính ngữ của いいます)
なさいます
nasaimasu
làm (tôn kính ngữ của します)
ごらんになります
goranninarimasu
ご覧になります
LÃM
xem, nhìn (tôn kính ngữ của みます)
ごぞんじです
gozonjidesu
ご存じです
TỒN
biết (tôn kính ngữ của しっています)
あいさつ
aisatsu
chào hỏi (~をします:chào hỏi)
はいざら
haizara
灰皿
HÔI MÃNH
cái gạt tàn
りょかん
ryokan
旅館
LỮ QUÁN
khách sạn kiểu Nhật
かいじょう
kaijou
会場
HỘI TRƯỜNG
hội trường, địa điểm tổ chức
バスてい
basutei
バス停
ĐÌNH
bến xe buýt, điểm lên xuống xe buýt
ぼうえき
boueki
貿易
MẬU DỊCH
thương mại quốc tế, mậu dịch
~さま
~sama
~様
DẠNG
ngài ~, ông ~, bà ~ (tôn kính ngữ của ~さん)
かえりに
kaerini
帰りに
QUY
trên đường về
たまに
tamani
thỉnh thoảng (tần suất nhỏ hơn ときどき)
ちっとも
chittomo
chẳng ~ tí nào, không hề
えんりょなく
enryonaku
遠慮なく
VIỄN LỰ
không giữ ý, không làm khách, đừng ngại ngùng
―ねん―くみ
-nen-kumi
―年―組
NIÊN TỔ
lớp -, năm thứ -
では
deha
thế thì, vậy thì (thể lịch sự củaじゃ)
「ねつ」 だします
「netsu」 dashimasu
[熱を~]出します
XUẤT NHIỆT
bị [sốt]
よろしくおつたえください
yoroshikuotsutaekudasai
よろしくお伝えください。
TRUYỀN
Cho tôi gởi lời hỏi thăm./ hãy nhắn lại với ~.
しつれいいたします
shitsureiitashimasu
失礼いたします。
THẤT LỄ
Xin phép anh/chị (khiêm nhường ngữ của しつれいします)
ひまわりしょうがっこう
himawarishougakkou
ひまわり小学校
TIỂU HỌC HIỆU
tên một trường tiểu học (giả tưởng)
こうし
koushi
講師
GIẢNG SƯ
giảng viên, giáo viên
おおくの~
ookuno~
多くの~
ĐA
nhiều ~
さくひん
sakuhin
作品
TÁC PHẨM
tác phẩm
じゅしょうします
jushoushimasu
受賞します
THỤ THƯỞNG
nhận giải thưởng, được giải thưởng
せかいてきに
sekaitekini
世界的に
THẾ GIỚI
tầm cỡ thế giới, mang tính thế giới
さっか
sakka
作家
TÁC GIA
nhà văn
~でいらっしゃいます
~deirasshaimasu
là ~(tôn kính ngữ của です)
ちょうなん
chounan
長男
TRƯỞNG NAM
trưởng nam
しょうがい
shougai
障害
CHƯỚNG HẠI
khuyết tật, tàn tật
おもちです
omochidesu
お持ちです
TRÌ
có (cách nói tôn kính ngữ của もっています)
さっきょく
sakkyoku
作曲
TÁC KHÚC
sáng tác nhạc
かつどう
katsudou
活動
HOẠT ĐỘNG
hoạt động
それでは
soredeha
bây giờ thì, đến đây
おおえけんざぶろう
ooekenzaburou
大江健三郎
ĐẠI GIANG KIỆN TAM LANG
một nhà văn người Nhật (1935-)
とうきょうだいがく
toukyoudaigaku
東京大学
ĐÔNG KINH ĐẠI HỌC
đại học Tokyo
ノーベルぶんがくしょう
no-berubungakushou
ノーベル文学賞
VĂN HỌC THƯỞNG
giải thưởng Nobel văn học