Default
Amethyst
City
Flat
Modern
Smooth
Vnjpclub
Home
Vỡ lòng
Tổng hợp
Hiragana
Katakana
Minna No Nihongo
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Luyện Đọc
Hội Thoại
Luyện Nghe
Bài Tập
Hán Tự
Kiểm tra
Hán tự
Kanji Look And Learn
Luyện Thi N5
Trắc Nghiệm Kanji
Luyện nghe
Luyện ngữ pháp
Luyện đọc hiểu
Điền từ
Tổng hợp ngữ pháp
Luyện Thi N4
Trắc Nghiệm Kanji
Luyện ngữ pháp
Điền từ
Chọn câu đúng
Tổng hợp ngữ pháp
Luyện Thi N3
Tổng hợp ngữ pháp
Trắc Nghiệm Kanji
Trắc Nghiệm Moji-Goi
Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
Luyện Thi N2
Trắc Nghiệm Kanji
Trắc Nghiệm Moji-Goi
Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
Tổng hợp ngữ pháp
Luyện Thi N1
Trắc Nghiệm Kanji
Tổng hợp ngữ pháp
Profile
3
Inbox
1
Profile
Settings
Actions
Log in
Log out
Từ vựng tiếng Nhật
Từ Vựng
Romaji
Phát Âm
Từ Loại
Hán Tự
Âm Hán
Nghĩa
かぞえます
kazoemasu
数えます
SỐ
đếm
はかります
hakarimasu
測ります、量ります
TRẮC LƯỢNG
đo, cân
たしかめます
tashikamemasu
確かめます
XÁC
xác nhận
[サイズが~]あいます
[saizuga~]aimasu
[サイズが~]合います
HỢP
vừa, hợp [kích thước ~]
しゅっぱつします
shuppatsushimasu
出発します
XUẤT PHÁT
xuất phát, khởi hành, đi
とうちゃくします
touchakushimasu
到着します
ĐÁO TRƯỚC
đến, đến nơi
よいます
yoimasu
酔います
TÚY
say
きけん[な]
kiken[na]
危険[な]
NGUY HIỂM
nguy hiểm
ひつよう[な]
hitsuyou[na]
必要[な]
TẤT YẾU
cần thiết
うちゅう
uchuu
宇宙
VŨ TRỤ
vũ trụ
ちきゅう
chikyuu
地球
ĐỊA CẦU
trái đất
ぼうねんかい
bounenkai
忘年会
VONG NIÊN HỘI
tiệc tất niên
しんねんかい
shinnenkai
新年会
TÂN NIÊN HỘI
tiệc tân niên
にじかい
nijikai
二次会
NHỊ THỨ HỘI
bữa tiệc thứ hai, “tăng hai”
たいかい
taikai
大会
ĐẠI HỘI
đại hội, cuộc thi
マラソン
marason
ma ra tông
コンテスト
kontesuto
cuộc thi
おもて
omote
表
BIỂU
phía trước, mặt trước
うら
ura
裏
LÝ
phía sau, mặt sau
へんじ
henji
返事
PHẢN SỰ
hồi âm, trả lời
もうしこみ
moushikomi
申し込み
THÂN VÀO
đăng ký
ほんとう
hontou
thật
まちがい
machigai
sai, lỗi
きず
kizu
傷
THƯƠNG
vết thương
ズボン
zubon
cái quần
ながさ
nagasa
長さ
TRƯỜNG
chiều dài
おもさ
omosa
重さ
TRỌNG
cân nặng, trọng lượng
たかさ
takasa
高さ
CAO
chiều cao
おおきさ
ookisa
大きさ
ĐẠI
cỡ, kích thước
[-]びん
[-]bin
[-]便
TIỆN
chuyến bay [―]
―ごう
-gou
―号
HIỆU
số [―] (số hiệu đoàn tàu, cơn bão v.v.)
―こ
-ko
-個
CÁ
cái, cục, viên (đơn vị đếm vật nhỏ)
―ほん(―ぽん、―ぼん)
-hon(-pon、-bon)
―本
BỔN
― cái (đơn vị đếm vật dài)
―はい(―ぱい、―ばい)
-hai(-pai、-bai)
―杯
BÔI
―chén, ―cốc
―キロ
-kiro
―ki-lô, ―cân
―グラム
-guramu
―gam
―センチ
-senchi
―xăng-ti-mét
―ミリ
-miri
―mi-li-mét
~いじょう
~ijou
~以上
DĨ THƯỢNG
~ trở lên, trên
~いか
~ika
~以下
DĨ HẠ ~
trở xuống, dưới
さあ
saa
À…,Ồ… (dùng khi không rõ về điều gì đó)
ゴッホ
gohho
Van-gốc (1853-1890), danh họa người Hà Lan
ゆきまつり
yukimatsuri
雪祭り
TUYẾT TẾ
Lễ hội tuyết (ở Sapporo)
のぞみ
nozomi
tên một loại tàu Shinkansen
JL
JL
hãng hàng không Nhật Bản (Japan Airlines)
どうでしょうか。
doudeshouka
Thế nào? (cách nói lịch sự của どうですか)
クラス
kurasu
lớp học
テスト
tesuto
Bài kiểm tra, bài thi
せいせき
seiseki
成績
THÀNH TÍCH
kết quả, thành tích
ところで
tokorode
nhân tiện đây
いらっしゃいます
irasshaimasu
đến (tôn kính ngữ của きます)
ようす
yousu
様子
DẠNG TỬ
vẻ, tình hình
じけん
jiken
事件
SỰ KIỆN
vụ án
オートバイ
o-tobai
xe máy
ばくだん
bakudan
爆弾
BỘC ĐẠN
bom
つみます
tsumimasu
積みます
TÍCH
chuyển lên, xếp hàng lên
うんてんしゅ
untenshu
運転手
VẬN CHUYỂN THỦ
lái xe
はなれた
hanareta
離れた
LY
xa cách, xa
が
ga
nhưng
きゅうに
kyuuni
急に
CẤP
gấp, đột nhiên
うごかします
ugokashimasu
動かします
ĐỘNG
khởi động, chạy
いっしょうけんめい
isshoukenmei
一生懸命
NHẤT SINH HUYỀN MỆNH
hết sức, chăm chỉ
はんにん
hannin
犯人
PHẠM NHÂN
thủ phạm
てに いれます
teni iremasu
手に入れます
THỦ NHẬP
có được, lấy được, đoạt được
いまでも
imademo
今でも
KIM
ngay cả bây giờ
うわさします
uwasashimasu
đồn đại