Default
Amethyst
City
Flat
Modern
Smooth
Vnjpclub
Home
Vỡ lòng
Tổng hợp
Hiragana
Katakana
Minna No Nihongo
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Luyện Đọc
Hội Thoại
Luyện Nghe
Bài Tập
Hán Tự
Kiểm tra
Hán tự
Kanji Look And Learn
Luyện Thi N5
Trắc Nghiệm Kanji
Luyện nghe
Luyện ngữ pháp
Luyện đọc hiểu
Điền từ
Tổng hợp ngữ pháp
Luyện Thi N4
Trắc Nghiệm Kanji
Luyện ngữ pháp
Điền từ
Chọn câu đúng
Tổng hợp ngữ pháp
Luyện Thi N3
Tổng hợp ngữ pháp
Trắc Nghiệm Kanji
Trắc Nghiệm Moji-Goi
Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
Luyện Thi N2
Trắc Nghiệm Kanji
Trắc Nghiệm Moji-Goi
Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
Tổng hợp ngữ pháp
Luyện Thi N1
Trắc Nghiệm Kanji
Tổng hợp ngữ pháp
Profile
3
Inbox
1
Profile
Settings
Actions
Log in
Log out
Từ vựng tiếng Nhật
Từ Vựng
Romaji
Phát Âm
Từ Loại
Hán Tự
Âm Hán
Nghĩa
[はなが~]さきます
[hanaga~]sakimasu
[花が~]咲きます
HOA TIẾU
nở [hoa ~]
[いろが~] かわります
[iroga~]kawarimasu
[色が~] 変わります
SẮC BIẾN
thay đổi, đổi [màu]
こまります
komarimasu
困ります
KHỐN
rắc rối, khó xử, có vấn đề
[まるを~] つけます
[maruwo~]tsukemasu
[丸を~]付けます
HOÀN PHÓ
vẽ, đánh dấu [tròn]
ひろいます
hiroimasu
拾います
THẬP
nhặt, nhặt lên
[でんわが~]かかります
[denwaga~]kakarimasu
[電話が~]
ĐIỆN THOẠI
có điện thoại
らく[な]
raku[na]
楽[な]
LẠC/NHẠC
thoải mái, nhàn hạ, dễ dàng
ただしい
tadashii
正しい
CHÍNH
đúng, chính xác
めずらしい
mezurashii
珍しい
TRÂN
hiếm, hiếm có
かた
kata
方
PHƯƠNG
vị, người (cách nói kính trọng của ひと)
むこう
mukou
向こう
HƯỚNG
bên kia, bên đấy, phía đằng kia
しま
shima
島
ĐẢO
đảo, hòn đảo
むら
mura
村
THÔN
làng
みなと
minato
港
CẢNG
cảng, bến cảng
きんじょ
kinjo
近所
CẬN SỞ
hàng xóm, khu vực lân cận
おくじょう
okujou
屋上
ỐC THƯỢNG
mái nhà, nóc nhà
かいがい
kaigai
海外
HẢI NGOẠI
nước ngoài hải ngoại
やまのぼり
yamanobori
山登り
SƠN ĐĂNG
leo núi
ハイキング
haikingu
leo núi, đi bộ trên núi
きかい
kikai
機会
CƠ HỘI
cơ hội
きょか
kyoka
許可
HỨA KHẢ
phép, giấy phép
まる
maru
丸
HOÀN
tròn, vòng tròn
そうさ
sousa
操作
THAO TÁC
thao tác
ほうほう
houhou
方法
PHƯƠNG PHÁP
phương pháp
せつび
setsubi
設備
THIẾT BỊ
thiết bị
カーテン
ka-ten
cái rèm
ひも
himo
sợi dây
ふた
futa
cái nắp
は
ha
葉
DIỆP
cái lá
きょく
kyoku
曲
KHÚC
bài hát, bản nhạc
たのしみ
tanoshimi
楽しみ
NHẠC
niềm vui, điều vui
もっと
motto
hơn, nữa
はじめに
hajimeni
初めに
SƠ
đầu tiên, trước hết
これでおわります。
koredeowarimasu
これで終わります。
CHUNG
Đến đây là hết./ Chúng ta dừng lại ở đây.
はこね
hakone
箱根
TƯƠNG CĂN
một địa điểm nghỉ ngơi ở tỉnh Kanagawa
にっこう
nikkou
日光
NHẬT QUANG
một địa điểm du lịch ở Tochigi
しろうま
shirouma
白馬
BẠCH MÃ
một địa điểm du lịch ở tỉnh Nagano
アフリカ
afurika
châu Phi (Africa)
それなら
sorenara
nếu thế thì, vậy thì
やこうバス
yakoubasu
夜行バス
DẠ HÀNH
(chuyến) xe buýt chạy đêm
りょこうしゃ
ryokousha
旅行社
LỮ HÀNH XÃ
công ty du lịch
くわしい
kuwashii
詳しい
TƯỜNG
cụ thể, chi tiết
スキーじょう
suki-jou
スキー場
TRƯỜNG
địa điểm trượt tuyết, bãi trượt tuyết
くさつ
kusatsu
草津
THẢO TÂN
một địa điểm du lịch ở tỉnh Gunma
しがこうげん
shigakougen
志賀高原
CHÍ HẠ CAO NGUYÊN
một công viên quốc gia ở tỉnh Nagano
しゅ
shu
朱
CHÂU/CHU
đỏ, màu đỏ
まじわります
majiwarimasu
交わります
GIAO
giao lưu với, quan hệ với
ことわざ
kotowaza
ngạn ngữ, tục ngữ (proverb)
なかよくします
nakayokushimasu
仲よくします
TRỌNG
quan hệ tốt với, chơi thân với
ひつよう「な」
hitsuyou「na」
必要[な]
TẤT YẾU
cần thiết