~多分 ~ でしょう~ : Chắc hẳn là ~, có lẽ ~
Giải thích:
Dùng khi người nói
nhận thấy khả năng chắc chắn 90% trở lên.
Ví dụ:
多分その本はおもしろいでしょう!
Cuốn sách kia chắc là hay lắm.
夏休みに田舎へ帰らないでしょう!
Nghĩ hè này chắc không
về quê.
Dùng khi người nói
nhận thấy khả năng chắc chắn 90% trở lên.
多分その本はおもしろいでしょう!
Cuốn sách kia chắc là hay lắm.
夏休みに田舎へ帰らないでしょう!
Nghĩ hè này chắc không
về quê.