~ ませんか~ : Anh/ chị cùng …. với tôi không?
Giải thích:
Mẫu câu này dùng để mời hoặc đề nghị người nghe cùng làm một việc gì đó.
Ví dụ:
いっしょに食べませんか?Anh/ chị đi ăn cùng tôi không?
いっしょに旅行へ行きませんか?Anh/ chị đi du lịch cùng tôi không?
塩を作ってくれませんか?Anh/ chị lấy muối dùm tôi được không?
いっしょにカラオケへ行きませんかCùng đi hát karaoke nhé