~でさえ~ : Đến cả
Giải thích:
Lấy một ví dụ cực đoan và kết luận những cái khác (ở mức thấp hơn) là đương nhiên
Ví dụ:
先生でさえ分からないのだから、私には無理でしょう。
Đến cả giáo viên cũng không hiểu thì ngay cả tôi cũng xin chịu
そんなことは小学生でさえ知ってるよ。
Những chuyện như thế thì ngay cả học sinh tiểu học cũng biết
Chú ý:
Có thể dùng ở dạng
あのころは授業料どころか家賃さえはらえないほどまずしかった。
Hồi đó, tôi túng đến nỗi, nói gì đến tiền học, ngay cả tiền nhà cũng không trả nổi