~つつある : Dần dần đang
Giải thích:
Chủ yếu dùng trong văn viết
Ví dụ:
地球は温暖化しつつある。
Trái đất đang dần ấm lên
この会社は現在成長しつつある。
Công ty này đang lớn mạnh dần lên
その時代は静かに終わりつつある。
Thời đại đó đang dần dần lặng lẽ khép lại
Chủ yếu dùng trong văn viết
地球は温暖化しつつある。
Trái đất đang dần ấm lên
この会社は現在成長しつつある。
Công ty này đang lớn mạnh dần lên
その時代は静かに終わりつつある。
Thời đại đó đang dần dần lặng lẽ khép lại