~っぱい : Thấy như là ~
Giải thích:
Cảm thấy như là, thấy như là
Ví dụ:
男は白っぱい服を着ていた。
Gã đàn ông mặc đồ gần như là màu trắng
あの人は忘れっぱくて困る
Tôi thật là khổ sở vì người đó có tính hay quên
この牛乳水っぱくてまずいよ。
Thứ sữa bò này loãng như nước lã, dở quá
30にもなって、そんなことで怒るなんて子供っぱいね。
30 tuổi rồi mà còn giận những chuyện như vậy, thật là giống con nít quá đi
Chú ý:
Chỉ dùng với thể Nっぱい và Aいっぱい
Dùng để nói đặc tính của sự vật
Thường không có sự lặp đi, lặp lại nhiều lần
Dùng để nói những việc không tốt
Chỉ cùng với thể V-ますっぱい