~だらけ~ : Toàn là, chỉ là
Giải thích:
Diễn tả chuyện xấu, chuyện không may
Ví dụ:
間違いだらけの答案が返ってきた。
Tôi đã nhận lại bài tập đầy lỗi sai
彼は借金だらけだ。
Anh ta nợ ngập đầu
子供は泥だらけの足で部屋に上がってきた。
Đứa bé bước vào phòng với đôi chân đầy bùn
Diễn tả chuyện xấu, chuyện không may
間違いだらけの答案が返ってきた。
Tôi đã nhận lại bài tập đầy lỗi sai
彼は借金だらけだ。
Anh ta nợ ngập đầu
子供は泥だらけの足で部屋に上がってきた。
Đứa bé bước vào phòng với đôi chân đầy bùn