~おいて~(~於いて) : Ở, tại, trong ( thời điểm, thời gian)
Giải thích:
N+おいて
Ví dụ:
現代においては、携帯電話は 不可欠なものである。
Ngày nay điện thoại di động là vật không thể thiếu được
それは私の人生において幸運な日です。
Đó là ngày hạnh phúc nhất của đời tôi
N+おいて
現代においては、携帯電話は 不可欠なものである。
Ngày nay điện thoại di động là vật không thể thiếu được
それは私の人生において幸運な日です。
Đó là ngày hạnh phúc nhất của đời tôi