~どうしても~ : Dù thế nào cũng, nhất định ~
Giải thích:
Trước khi….làm việc gì đó trong trạng thái hiện tại (trước khi hiện tại đó thay đổi)
Ví dụ:
次に休みにはどしても北海道へ行きたい。
Kỳ nghĩ lần tới dù thế nào tôi cũng muốn đi Hokkaido
どうしてもできるだけ。
Dù thế nào cũng phải cố gắng hết sức
どうしても家族の側にいたい。
Dù thế nào cũng muốn ở bên cạnh gia đình