~なかなか~ : Mãi mà chưa, mãi mà không ~
Giải thích:
Diễn tả tình trạng sự việc bị kéo dài so với mong đợi
Ví dụ:
なかなか眠れない。
Mãi mà vẫn chưa ngủ được
この果物はなかなか煮えない
Trái cây này mãi mà vẫn chưa chín
スーパーはなかなか開かない。
Siêu thị mãi mà vẫn chưa mở cửa
Chú ý:
なかなか + khẳng định = Rất
このコンピュータはなかなかがいいです。
Cái máy vi tính này rất tốt.