~ようになる~ : Trở nên ~, trở thành ~
Giải thích:
Dùng để thể hiện một sự biến đổi, thay đổi
Ví dụ:
日本語が上手に話すようになりたいな。Tôi muốn nhanh chóng trở nên nói tiếng Nhật giỏi
慣れると簡単するようになる。Nếu quen thì trở nên dễ dàng
1年勉強に日本語が話せるようになるでしょう。Nếu đã học 1 năm thì có thể trở nên nói tiếng Nhật trôi chảy
Chú ý:
V可能形/見える、分かる、聞こえるなど+ようになるThường dùng với động từ thể khả năng hoặc tự động từ thể khả năng
先生が教えてもらったので、今も分かるようになりました。Vì thầy giáo đã chỉ cho, nên giờ đã hiểu được rồi
Vないように → なくなるThể phủ định nối tiếp, thể hiện sự biến đổi phủ định
高いホテルが建ったので、窓から山が見えなくなりました。Vì đã xây khách sạn cao lên nên trở nên không nhìn thấy núi từ cửa sổ nữa