~きる/~きれる/~きれない(切る/切れる/切れない) : Làm cho xong, toàn bộ xong
Giải thích:
Diễn tả tìLàm cho xong, toàn bộ xong
Ví dụ:
お金を使い切ってしまった。
Tiêu hết tiền rồi
それはいくら悔やんでも悔やみきれないことだった。
Điều đó có hối tiếc đến đâu vẫn là chưa đủ
彼女は絶対に自分が正しいと言い切った。
Cô ấy cứ khăng khăng nói là mình đúng