~うえに~(~上に) : Không chỉ…hơn nữa
Giải thích:
Diễn tả xu hướng đó ngày càng tiếp diễn
Ví dụ:
今年は冷夏である上に台風の被害も大きくて、野菜は異常な高値を記録している。
Năm nay mùa hè nhiệt độ đã thấp, thiệt hại do bão gây ra lại lớn, nên giá rau
quả tăng cao bất thường
彼女は、就職に失敗した上、つきあっていた人もふられて、とても落ち込んでいた。
Cô ấy đã thất bại trong công việc, hơn nữa lại bị người yêu bỏ nên tinh thần suy sụp
このあたりは閑静な上に、駅にも近く住環境としては申し分ない。
Khu này không chỉ yên tĩnh hơn nữa lại gần nhà ga nên môi trường sống thật lý tưởng