~いっぽだ(~一方だ) : Trở nên.., ngày càng…
Giải thích:
Diễn tả xu hướng đó ngày càng tiếp diễn
Ví dụ:
事態は悪くなる一方だ。
Tình thế ngày càng trở nên xấu đi
仕事は忙しくなる一方で、このままだといつかは倒れてしないそうだ。
Công việc ngày càng trở nên bận rộn, nếu tình trạng này kéo dài có lẽ một lúc
nào đó tôi sẽ gục ngã mất
最近、円は値上がりする一方だ。
Gần đây, đồng yên ngày càng tăng giá
Chú ý:
Sử dụng với động từ chỉ sự thay đổi