~あまり : Vì….bất thường nên
Giải thích:
Diễn tả tình trạng xảy ra trước đó, kéo dài một thời gian nhất định và cuối cùng đi đến quyết định triển khai, giải quyết…
Ví dụ:
あまりの宿題の多さに頭が痛くなった。
Đau đầu vì nhiều bài tập quá
母は悲しみのあまり、病の床に就いてしまった。
Mẹ tôi vì quá đau buồn nên đã ngã bệnh.
あまりの問題の複雑さに、解決策を考える気力もわかない。
Vấn đề này quá phức tạp đến nỗi tôi không đủ cả tinh thần để tìm biện pháp giải quyết