~さえ。。。。。ば~ : Chỉ cần
Giải thích:
Chỉ cầnVí dụ:
あなたさえそばにいてくだされば、ほかには何もいりません
Chỉ cần anh có mặt ở bên cạnh em, ngoài ra em không cần gì cả。
今度の試験で何が出るのかさえわかったするば。
Chỉ cần biết đề thi lần này ra những gì là đủ
健康でさえあれば、ほかには何も望まない。
Chỉ cần có sức khỏe ngoài ra không cần điều gì khác