~ごとき/~ごとく/~ごとし(如し) : Giống như là…
Giải thích:
Thường dùng với nghĩa thực tế không phải như vậy, giống như vậy…Ví dụ:
夏のごとき天気。
Thời tiết giống mùa hè
光陰矢のごとし。
Ngày tháng trôi qua như tên bay
時間というものは、矢のごとくはやくすぎさっていくものだ。
Thời gian trôi qua như tên bắn
Chú ý:
Tương tự mẫu câu ~ような/~ように/~ようだ