~なにしろ~(~何しろ) : Dù thế nào đi nữa ~
Giải thích:
Dù thế nào đi nữa ~Ví dụ:
何しろ、私は結婚がない
Dù thế nào đi nữa tôi vẫn chưa kết hôn
何しろ彼は頭がいい。
Dù gì đi nữa thì anh ta vẫn là người thông minh
何しろ観光シーズンですからどのホテルも予約は取れにと思います。
Dù gì thì cũng vào mùa du lịch cao điểm, nên tôi nghĩ khách sạn nào cũng không thể đặt chỗ được.