~ものですから/~ものだから : Vì…
Giải thích:
Dùng để khi giải thích lý do, phân trần, biện bạchVí dụ:
私の前を走っている人が転んだものだから、それにつまづいて私も転んでしまった。
Vì người chạy trước tôi bị té, nên tôi bị vấp người đó cũng té luôn
英語が苦手なものですから外国旅行は尻ごみしてしまいます。
Vì kém tiếng Anh nên tôi rất ngại đi du lịch nước ngoài
駅まであまりに遠かったものだから、つい借りてしまった。
Vì nhà ga xa qáu nên tôi đã đi taxi luôn