~ではないだろうか~ : Có lẽ sẽ…..chăng
Giải thích:
Dùng để diễn tả suy đoán về sự việc nào đó có xảy ra hay khôngVí dụ:
いろいろと反省したのではないだろうか。
Phải chăng là cô ấy đã ăn năn nhiều
今回の試合ではいい成績があげられるのではないだろうか。
Không chừng trận đấu lần này sẽ gặt hái được thành tích tốt
さっきすれちがった人は、高校の時の同級生ではないだろうか。
Người đi ngược chiều với tôi lúc này có lẽ là bạn thời trung học phổ thông chăng?
36.~ろくに~ない: Không….một chút gì
Giải thích: Diễn tả sự phủ định hoàn toàn
あいつは昼間から酒ばかり飲んでろくに仕事もしない。
Gã đó suốt ngày chỉ biết có rượu chè, hầu như chẳng làm việc gì cả
あの子たあらろくに勉強もしない
Con bé đó hầu như chẳng học hành gì cả
彼女は今日ろくに何にも食べなかった。
Cô ấy cả ngày hôm nay chẳng ăn cái gì