~ないわけにはいかない~ : Có thể, phải…
Giải thích:
Diễn tả tình trạng vì có một lý do nào đó nên không thể được.Ví dụ:
他の人ならともかく、あの上司に飲みに誘われたら付き合わないわけにはいかない。
Nếu là người khác thì còn có thể từ chối được, chứ nếu là ông sếp đó rủ đi
nhậu thì phải đi
先輩に飲めと言われたら飲まないわけにはいかない。
Nếu bị đàn anh bắt uống rượu thì cũng phải uống
食費は高いからといって食べないわけにはいかない。
Tiền ăn nói là quá cao nhưng phải ăn
Chú ý:
~ないわけにはいかないtương đương mẫu câu ~なければならない。