~かねない~ : Có lẽ
Giải thích:
Có lẽVí dụ:
風邪だからといってほうっておくと、大きい病気になりかねない。
Dù chỉ bị cảm thôi, nếu cứ bỏ mặc như thế mà không lo thuốc men, thì có
thể bệnh sẽ trở nặng
今回の土砂崩れは二次災害を引き起こしかねないものであり、対策を急が
ねばならない。
Trận sụt lỡ đất lần này có thể sẽ gây thiệt hại kế tiếp, cần phải gấp rút
bàn cách đối phó.
あまり遊んでばかりいると、落第しかねない。
Nếu cứ chỉ chơi thế này thì có thể thi trượt đấy
Chú ý:
Ý nghĩa giống với~おそれがある , chỉ khác công thức
Dùng khi có khả năng mang lại kết quả xấu