~だに : Thậm chí, ngay cả
Giải thích:
A thường đi với các động từ 考える、想像、思い出す。
Vế B thường mang ý nghĩa khổ sở, sợ hãi
Ví dụ:
このような事故が起きるとは想像だにしなかった。
Lúc ấy chúng tôi không thể tưởng tượng rằng sẽ xảy ra một tai nạn như thế này
一顧だにしない。
Thậm chí không một chút ngó ngàng đến.
一瞥だにしない。
Thậm chí không một cái liếc mắt xem qua.
Chú ý:
Giống ngữ pháp すら/ですら
Thường đi với ない