~すべがない : Không có cách nào, hết cách
Giải thích:
Không có cách nào, hết cách
Ví dụ:
製造過程で、そんなひどいことが行われているなんて、一般消費者は知るすべがない。
Những chuyện kinh khủng như thế được xảy ra trong quá trình sản xuất thì nhìn chung người
tiêu thụ sẽ không có cách nào mà biết được.
住所は知らないし、もらった携帯電話も繋がらないし、もう連絡するすばがない。
Địa chỉ không biết, vả lại điện thoại cầm tay cũng không kết nối được thì hết cách liên lạc.
Chú ý:
Thường sử dụng các từ解決、改善、確認、救済。
Thường dùng nguyên cụm từ なすすべがない。