~ぐるみ : Toàn bộ, toàn thể
Giải thích:
Diễn tả ý nghĩa toàn bộ, toàn thể bao gồm&##8230;. Và thường được dùng với hình thức 「~ぐるみで~する」「~ぐるみの<N>」
Ví dụ:
この夏は家族ぐるみで日本に行きました。
Mùa hè này đã đi Nhật với gia đình
この邸宅は土地ぐるみで二億円だそうだ。
Tòa nhà này nghe nói là 200 triệu yên với cả khu đất