~くもなんともない(~くも何ともない) : Không phải…..hoàn toàn
Giải thích:
Diễn tả ý nghĩa vừa thể hiện mong muốn vừa thể hiện phủ định không phải là như thế. Hoàn toàn không phải…
Ví dụ:
彼の冗談は面白くも何ともない。
Lời nói đùa của anh ấy chẳng thú vị chút nào.
一人でいたって寂しくも何ともない。
Dù ở một mình cũng chẳng buồn chút nào.
そんなくだらないもの、欲しくも何ともない。
Những thứ vô bổ như thế, tôi chẳng thèm
Chú ý:
「~したって」、「~にしたって」chỉ được dùng trong văn nói.