~がかりだ : Theo chiều hướng, theo sở thích
Giải thích:
Theo chiều hướng, theo sở thích
Ví dụ:
グランドピアノを人がかりでやっと運んだ。
Phải 5 người hợp sức lại chúng tôi mới khuân được chiếc đại dương cầm.
男は「君はバラのように美しいね」などと、芝居がかりのせりふを吐いた。
Anh ta thốt lên những lời như " em đẹp như bông hoa hồng" thật giống như lời thoại của một vở kịch.