~というども : Mặc dù, tuy nhiên, nhưng
Giải thích:
Mặc dù, tuy nhiên, nhưng
Ví dụ:
外国人というども、ベトナムではベトナム語を話さなければならない。
Dù là người nước ngoài thì ở Việt Nam thì bắt buộc phải nói tiếng Việt
N1に合格したというども、仕事がない。
Tuy đã đổ N1 nhưng vẫn không có việc làm
Chú ý:
Ý nghĩa tương tự với 「~とはいえ」